bài tập trắc nghiệm câu hỏi đuôi

Ngữ pháp, bài tập Câu hỏi đuôi lớp 7 có đáp án. Tải xuống. Tài liệu Ngữ pháp, bài tập Câu hỏi đuôi lớp 7 có đáp án trình bày khái quát lại ngữ pháp, cấu trúc, cách dùng cũng như bài tập có đáp án chi tiết nhằm mục đích giúp học sinh ôn luyện ngữ pháp và đạt kết quả cao trong các bài thi môn Tiếng Anh Câu hỏi đuôi (Tag question) là một cấu trúc ngữ pháp đặc biệt. IELTSMindX đã tổng hợp đầy đủ và chi tiết các cấu trúc câu hỏi đuổi và bài tập cho các bạn. Bài 3: Chúa tể rừng xanh trang 110 SGK Tiếng Việt lớp 1 tập 2 Kết nối tri thức với cuộc sống. Giải câu đố. Đọc. Hổ ăn gì và sống ở đâu. Đuôi hổ như thế nào. Hổ có những khả năng gì đặc biệt. Viết vào vở câu trả lời cho câu hỏi a và b ở mục 3. Chọn từ ngữ Bài tập 3 : Nghiên cứu kịch bản, trải nghiệm vở diễn Hồn Trương Ba, da hàng thịt (tập trung lớp VII, có ghi chép và phân tích nhân vật, ngôn ngữ vai diễn). Kết hợp cặp đôi với một bạn trong lớp, lần lượt thay nhau tập diễn xuất các cặp vai trong màn kịch Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài Trắc nghiệm Tin học 7 Cánh diều Bài 1: Làm quen với bảng tính điện tử Bài tập câu hỏi đuôi và một số trường hợp đặc biệt có key 140 bài tập câu hỏi TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH chuyên đề tìm lỗi Trắc nghiệm Câu hỏi đuôi trong tiếng Anh - Tag question. 90 phút 8 câu 301 lượt thi Làm bài. Câu hỏi trắc nghiệm (8 câu): Câu 1: I. Định nghĩa. Câu hỏi đuôi là dạng một câu hỏi ngắn, chỉ gồm 2 từ, nằm đằng sau một câu trần thuật. Vị trí: Câu hỏi đuôi được thêm vào cuối câu khẳng định hoặc phủ định, cả hai vế được ngăn cách nhau bằng dấu phẩy. Chức năng: Câu hỏi đuôi được sử osunnoces1973. Bài tập trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng AnhBài tập ngữ pháp Tiếng Anh - Bài tập câu hỏi đuôi cơ bảnBài tập câu hỏi đuôi có đáp án sẽ giúp các bạn ôn tập mảng ngữ pháp câu hỏi đuôi hiệu quả nhất. Dạng bài tập câu hỏi đuôi luôn xuất hiện trong các bài thi Tiếng Anh, vì vậy bạn hãy ôn tập thật kĩ để không mất điểm ở bài tập tag questions nhé. Chúc bạn học the sentences to 1 - 10 with a - You can't answer all the questions,2. You will help me to do the dishes,3. He believes you,4. The teacher should explain the lesson,5. The boy didn't know the lesson,6. Bob frightened you,7. You can speak English well,8. She couldn't arrange that,9. You won't tell him,10. He shouldn't do it,a. didn't he?b. will you?c. can't you?d. doesn't he?e. can you?f. should he?g. could she?h. won't you?i. did he?j. shouldn't he? the sentences with the correct question Mr McGuinness is from Ireland, _____________?2. The car isn't in the garage, ______________?3. You are John, _____________?4. She went to the library yesterday, ___________________?5. He didn't recognize me, _______________?6. Cars pollute the environment, __________________?7. Mr. Pritchard has been to Scotland recently, ____________________?8. The trip is very expensive, __________________?9. He won't tell her, __________________?10. Hugh had a red car, _________________?Complete each of the following You don't like jazz, ______ you? a. like b. don't c. do d. will 2. Susan is American, ______ she? a. isn't b. does c. can d. is 3. They need help, ______ they? a. doesn't b. do c. need d. don't 4. Your brother is in Canada, ______ he? a. does b. is c. isn't d. doesn't 5. We will eat soon, ______ we? a. won't b. eat c. do d. will 6. You smoke, ______ you? a. smoke b. does c. don't d. are 6. You smoke, ______ you? a. smoke b. does c. don't d. are 7. Bruce knows Janet, ______ he? a. knows b. doesn't c. do d. did 8. Alice did a good job, ______ she? a. does b. do c. didn't d. is 9. Bob and Janet can't swim, ______ they? a. cannot b. can c. can't d. do 10. It won't be difficult, ______ it? a. won't b. does c. will d. is 11. You ate my hamburger, ______ you? a. don't b. aren't c. didn't d. won't 12. They were nice, ______ they? a. didn't b. isn't c. wasn't d. weren't Đáp án đúng của hệ thốngTrả lời đúng của bạnTrả lời sai của bạnChia sẻ bởiNgày 05/01/2016 Tham khảo thêmBài tập về liên từ phụ thuộc - Subordinating Conjunctions số 2Bài tập câu hỏi đuôi trong tiếng Anh số 2Bài tập câu hỏi đuôi trong tiếng Anh có đáp ánBài tập về liên từ trong tiếng Anh - Đề số 3Bài tập về liên từ phụ thuộc - Subordinating Conjunctions số 3 Bài tập Câu hỏi đuôi trong tiếng Anh Câu hỏi đuôi được thành lập sau một câu nói khẳng định hoặc phủ định, được ngăn cách bằng dấu phẩy , vì vậy người đặt câu hỏi đã có thông tin về câu trả lời. Sau đây, xin gửi đến các bạn Bài tập trắc nghiệm Câu hỏi đuôi trong tiếng Anh có đáp án. Các bạn hãy tải về và luyện tập thật kỹ. Câu hỏi đuôi Tiếng Anh Lý thuyết và bài tập câu hỏi đuôi Tiếng Anh Bài tập về câu hỏi đuôi trong Tiếng Anh I/ Choose the correct answer 1. We should call Rita, _______ ? a. should we b. shouldn’t we c. shall we d. should not we 2. Monkeys can’t sing, ______ ? c. neither does my mother d. so doesn’t my mother 12. The air-hostess knows the time she has been here, _____ a. does she b. isn’t it c. doesn’t she d. did she ’ 13. This is the second time she has been here, _____ ? a. has she b. hasn’t she c. isn’t this d. isn’t it 14. They must do as they are told, _____ a. so must I b. I must either c. I do too d. I am too 15. I don’t like strong coffee ’ No, _____ ” a. I don’t too b. either don’t I c. me either d. neither don’t I 16. He hardly has anything nowadays, _____ ? a. has he b. doesn’t he c. does she d. hasn’t she 17. You’ve never been in Italy, _____ ? a. haven’t you b. have you c. been you d. had you 18. Sally turned in her report, _____ ? a. had she b. did she c. hadn’t see d. didn’t she 19. You have a ticket to the game, _____ ? a. do you b. haven’t you c. don’t you d. have you 20. Tom knows Alice Reed, _____ ? a. doesn’t he b. does he c. is he d. isn’t he II/ Match the tag questions on the right with the sentences on the left. 1. You can’t answer all the questions , a. didn’t he ? 2. You used to like pizza , b. will he ? 3. He’s not waiting for us , c. have you ? 4. The teacher should explain the lesson , d. is he ? 5. Jane didn’t understand the problem , e. can you ? 6. Bob gave you a birthday present , f. aren’t there ? haven’t seen my watch anywhere, Xem thêm Giải Bài Ôn tập 2 cuối học kì 1 trang 98, 99, 100 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 – Chân trời sáng tạo g. doesn’t it ? 8. Russia produces a lot of natural gas , h. didn’t you ? 9. Andrew won’t be angry , i. did she ? 10. There are some chairs upstairs , j. shouldn’t he ? Đáp án bài tập câu hỏi đuôi I/ Choose the correct answer 1 b 2 a 3 c 4 b 5 d 6 a 7 a 8 c 9 b 10 d 11 b 12 c 13 d 14 a 15 c 16 a 17 b 18 d 19 c 20 a II/ Match the tag questions on the right with the sentences on the left. 1. e 2. h 3. d 4. j 5. i 6. a 7. c 8. g 9. b Xem thêm Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1 Tuần 1 hay nhất 10. f Mời những bạn vào tìm hiểu thêm những bài tiếp theo tại Trong ngữ pháp tiếng Anh, Thì là sợi chỉ đỏ xuyên suốt môn học này. Bên cạnh đó việc ôn luyện triết lý và bài tập theo mảng đơn cử, ví dụ như câu điều kiện kèm theo, word form, trắc nghiệm ngữ pháp tiếng Anh, trắc nghiệm … cũng rất hữu dụng giúp những bạn nâng cao hiệu suất cao môn học . Câu hỏi đuôi Tag Question là một cấu trúc đặc biệt trong tiếng Anh. Câu hỏi đuôi được sử dụng phổ biến trong các đề thi tiếng Anh và cả trong giao tiếp hằng ngày. Chính vì vậy trong bài viết này, đã tổng hợp các dạng bài tập câu hỏi đuôi đầy đủ nhất. Hy vọng các bạn sẽ dễ dàng chinh phục được phần ngữ pháp về Câu hỏi đuôi. Nội dung bài viếtI. Lý thuyết về câu hỏi đuôi1. Định nghĩa câu hỏi đuôi2. Cấu trúc câu hỏi đuôi3. Cách dùng của câu hỏi đuôiII. Bài tập về câu hỏi đuôiBài tập 1Bài tập 2Bài tập 3Bài tập 4Bài tập 5Bài tập 6Bài tập 7Bài tập 8Đáp ánIII. Tổng hợp 100 bài tập câu hỏi đuôi trong tiếng AnhI. Lý thuyết về câu hỏi đuôi 1. Định nghĩa câu hỏi đuôi Câu hỏi đuôi – tag question là một câu hỏi ngắn, được đính kèm sau câu trần thuật để chúng ta có thể hỏi lại thông tin. Đây là dạng câu hỏi dạng Yes/No Question. Xem thêm Bài tập tag question Lý thuyết về câu hỏi đuôi Ví dụ They are student, aren’t they. Câu trả lời Yes, they are. Hoặc He isn’t a doctor, is he? 2. Cấu trúc câu hỏi đuôi Sử dụng trợ động từ giống như ở mệnh đề chính để làm phần đuôi câu hỏi. Nếu không có trợ động từ thì dùng do, does, did để thay thế. Nếu mệnh đề chính ở thể khẳng định thì phần đuôi ở thể phủ định và ngược lại. Thời của động từ ở đuôi phải theo thời của động từ ở mệnh đề chính. Chủ ngữ của mệnh đề chính và của phần đôi là giống nhau. Đại từ ở phần đuôi luôn phải để ở dạng chủ ngữ . Phần đuôi nếu ở dạng phủ định thì thường được rút gọn n’t. Nếu không rút gọn thì phải theo thứ tự trợ động từ + S + not? Bạn đang tìm một website online để cải thiện trình độ tiếng Anh của mình, Bác sĩ IELTS chính là nơi hữu ích dành cho bạn. Website chuyên cung cấp những kiến thức uy tín và chất lượng. Điểm đặc biệt của website đó là phần hỏi đáp trực tiếp, giúp bạn có thể dễ dàng giải quyết những vấn đề về tiếng Anh và đặc biệt là mảng IELTS. 3. Cách dùng của câu hỏi đuôi Đặt câu hỏi để chờ người nghe đồng tình với ý kiến của mình. Khi ấy ta sẽ xuống giọng ở cuối câu. Với kiểu câu này, ta trả lời theo dạng câu của mệnh đề. Khi sử dụng câu hỏi đuôi nhằm mục đích nghi vấn. Nghĩa là muốn yêu cầu người nghe trả lời câu hỏi của ta thì ta phải lên giọng ở cuối câu. Hy vọng phần chia sẻ ngắn gọn đã giúp bạn hiểu và vận dụng được câu hỏi đuôi một cách dễ dàng nhất. Bên cạnh câu hỏi đuôi, bạn có thể nắm được trọn vẹn ngữ pháp cơ bản qua Sách 25 chuyên đề ngữ pháp tiếng anh hay Sách tổng ôn ngữ pháp tiếng anh cô Trang Anh. Tuy nhiên để biết sách nào phù hợp với bạn thì nên tham khảo trang Tài liệu IELTS – Trang chia sẻ Ebook tiếng Anh khổng lồ để xem review sách và tải về xem trước nhé! Xem thêm những bài viết đáng chú ý Full cách dùng & Công thức Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn Sự hoà hợp các thì Sequence of tenses – Cách dùng làm bài tập chi tiết Full cách dùng & Bài tập Thì Quá Khứ Hoàn Thành Past Perfect II. Bài tập về câu hỏi đuôi Tổng hợp Bài tập về Câu hỏi đuôi tiếng Anh có đáp án do sưu tầm và đăng tải. Đề luyện tập tiếng Anh về câu hỏi đuôi có đáp án gồm nhiều dạng bài tập trắc nghiệm tiếng Anh khác nhau giúp bạn đọc củng cố kiến thức đã học về Câu hỏi đuôi hiệu quả. Bài tập về câu hỏi đuôi Bài tập 1 Điền câu hỏi đuôi thích hợp và các câu sau She’s from a small town in China, …. ? He’s still sleeping, …. ? We’re late again, …. ? I’m not the person with the tickets, …. ? You do go to school, …. ? The weather is really bad today, …. ? Let’s go for a walk, …. ? They aren’t in Mumbai at the moment, …. ? We won’t be late, …. ? John’s a very good student, …. ? Bài tập 2 Tìm và sửa lỗi sai trong các câu dưới đây Minh isn’t listening to music, isn’t he? He couldn’t do her a favour, couldn’t he? I’m late to this meeting, am not I? Let’s go out for a walk, will we? Turn off the fans before going out, will you? Don’t forget to repair this car, won’t you? That is his cat, is it? Na should pass her test tomorrow, should she? Read my book, will you? After it gets dark, they should leave soon, should they? Bài tập 3 Điền câu hỏi đuôi thích hợp vào chỗ trống Nobody called, …. ? She doesn’t work in a hotel, …. ? They will wash the car, …. ? We live in a tiny flat, …. ? We must lock the doors, …. ? David and Julie don’t take Chinese classes, …. ? I often come home late, …. ? I’m right, …. ? She doesn’t cook very often, …. ? So you bought a car, …. ? Bài tập 4 Chọn đáp án đúng nhất A. You’re collecting the stamps, are you? B. You’re collecting the stamps, aren’t you? C. You’re collecting the stamps, don’t you? A. This house is very beautiful. It’s very expensive, isn’t it? B. This house is very beautiful. It’s very expensive, does it? C. This house is very beautiful. It’s very expensive, is it? A. You couldn’t lend his friends any money, could you? B. You couldn’t lend his friends some money, could you? C. You couldn’t lend his friends any money, couldn’t you? A. Let’s play tennis with my family on Sunday, shall you? B. Let’s play tennis with my family on Sunday, shall I? C. Let’s play tennis with my family on Sunday, shall we? A. Don’t stay at home alone, do you? B. Don’t stay at home alone, will you? C. Don’t stay at home alone, won’t you? A. I seldom go to bed before 11 do I? B. I seldom go to bed before 11 don’t I? C. I seldom go to bed before 11 do you? A. Everything is OK, is it? B. Everything is OK, isn’t it? C. Everything is OK, doesn’t it? Bài tập 5 1. I am right, _____? A. am not I B. don’t I C. aren’t I D. am I 2. The picture cost 3,000 USD, __________ ? A. does it B. did it C. doesn’t it D. didn’t it 3. Let’s go to the seaside, __________ ? A. do you B. shall we C. do we D. will you 4. Everything was cheap then, __________? Tham khảo Bánh trung thu Bảo Ngọc 2018 giá bao nhiêu ? Có ngon không ? Bán ở đâu ? A. wasn’t it B. weren’t they C. isn’t it D. aren’t they 5. You have tea for breakfast, __________ you? A. haven’t B. don’t C. won’t D have 6. He seldom goes fishing, __________? A. doesn’t he B. is he C. does he D. isn’t he 7. He used to sell traditional handicrafts, __________? A. hasn’t he B. didn’t he C. doesn’t he D. wasn’t he 8. She had to do the shopping for her neighbor, __________ she? A. didn’t B. hadn’t C. does D. isn’t 9. Linda never goes to school late, __________ she ? A. does B. doesn’t C. will D. won’t `0. Everyone has equal rights under the law, __________ ? A. have they B. haven’t they C. do they D. don’t they 11. He isn’t going to like this, ______? A. didn’t he B. did he C. won’t he D. is he Bài tập 6 Điền câu hỏi đuôi thích hợp vào chỗ trống. We must communicate with you by means of e-mail or chatting, __________ ? Nobody liked the play, __________ ? She’d saved money if she bought fresh food, __________ ? The area was evacuated at once, __________ ? She’s very funny. She’s got a great sense of humor, __________ ? It never works very well, __________ ? usually remembered his wife’s birthdays, __________ ? Neither of them offered to help you, __________ ? He ought to have made a note of it, __________ ? There’ll be plenty for everyone, __________ ? Bài tập 7 Let’s go out for dinner tonight, ____________ ? That isn’t Bill driving, ____________ ? Nothing went wrong, ____________ ? There used to be trees here, ____________ ? This won’t take long, ____________ ? Don’t touch that button, ____________ ? I’m not too late, ____________ ? Not a very good film, ____________ ? Somebody wanted a drink, ____________ ? They think he’s funny, ____________ ? The fire wasn’t started deliberately ____________ ? Bài tập 8 Lựa chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D 1. Your brother’s here, ____? A. is he B. are he C. isn’t he D. aren’t he 2. Mary wasn’t angry, ____? A. was she B. is she C. wasn’t she D. was Mary 3. Susan doesn’t like oysters, ____? A. did she B. does she C. doesn’t she D. she does 4. Nothing serious will be expected in the process of building our smart city, ____? A. will it B. won’t it Tham khảo Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống Có ma trận và đáp án C. will they D. won’t they 5. That was Ann on the phone, ____? A. was it B. was that C. wasn’t that D. wasn’t it 6. Tom didn’t see her, ____? A. did Tom B. did he C. do Tom D. does he 7. Nothing serious will be expected in the process of building our smart city, __________? A. will it B. won’t it Tham khảo Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống Có ma trận và đáp án C. will they D. won’t they 8. Study after study has shown that nature improves human health and well-being, ______? A. has it B. hasn’t it C. doesn’t it D. does it 9. I’m not old enough to understand the master plan of our city by 2050, __________? A. am I B. am not I C. aren’t I D. are you 10. Nobody likes the play, ____? A. do they B. don’t they C. didn’t they D. did they Đáp án Đáp án bài 1 isn’t she isn’t he aren’t we am I don’t you? isn’t it shall we are they will we isn’t he Đáp án bài tập 2 isn’t -> is câu trước dùng dạng phủ định nên câu hỏi đuôi dùng dạng khẳng định couldn’t -> could câu trước dùng dạng phủ định nên câu hỏi đuôi dùng dạng khẳng định am not I -> aren’t you trường hợp đặc biệt của câu hỏi đuôi will we -> shall we trường hợp đặc biệt của câu hỏi đuôi will -> won’t trường hợp đặc biệt của câu hỏi đuôi won’t -> will trường hợp đặc biệt của câu hỏi đuôi is -> isn’t câu trước dùng dạng khẳng định nên câu hỏi đuôi dùng dạng phủ định should -> shouldn’t câu trước dùng dạng khẳng định nên câu hỏi đuôi dùng dạng phủ định will -> won’t trường hợp đặc biệt của câu hỏi đuôi should -> shouldn’t câu trước dùng dạng khẳng định nên câu hỏi đuôi dùng dạng phủ định Đáp án bài tập 3 did they does she won’t they don’t we mustn’t we do they don’t I aren’t I? does she didn’t you Đáp án bài tập 4 Chọn B câu trước dùng dạng khẳng định nên câu hỏi đuôi dùng dạng phủ định Chọn A câu trước dùng dạng khẳng định nên câu hỏi đuôi dùng dạng phủ định Chọn A câu trước dùng dạng phủ định nên câu hỏi đuôi dùng dạng khẳng định Chọn C Let’s + Vinf, shall we? – trường hợp đặc biệt của câu hỏi đuôi Chọn B Don’t + Vinf, will you? – trường hợp đặc biệt của câu hỏi đuôi Chọn A seldom là dạng phủ định nên câu hỏi đuôi ở dạng khẳng định Chọn B Everything + Vs/es, doesn’t/isn’t it? – trường hợp đặc biệt của câu hỏi đuôi Đáp án bài tập 5 C C C A A A B A A B D Đáp án bài tập 6 mustn’t we did they couldn’t she wasn’t it hasn’t she does it didn’t he did they shouldn’t he won’t there Đáp án bài tập 7 shall we is it did it didn’t there will it will you aren’t I is it didn’t they don’t they was it Đáp án bài tập 8 C A B A D B A C C A III. Tổng hợp 100 bài tập câu hỏi đuôi trong tiếng Anh sẽ chia sẻ “100 Bài tập trắc nghiệm câu hỏi đuôi tag questions tiếng Anh có đáp án“. Tài liệu ôn luyện lí thuyết về câu hỏi, các dạng đặc biệt tag questions được sắp xếp từ cơ bản đến nâng cao, với các dạng như câu hỏi đuôi với must, may, need, have to, should,… Tải miễn phí tài liệu TẠI ĐÂY Bài viết đã cung cấp cho các bạn kiến thức tổng quan về câu hỏi đuôi. Đặc biệt đã tổng hợp hơn 100 bài tập về câu hỏi đuôi từ cơ bản đến nâng cao để các bạn luyện tập. Chúc các bạn học tập thật tốt! Tham khảo Tìm giá trị min max số phức z như thế nào? Bổ sung thêm kho bài tập Tiếng Anh theo chủ đề có đáp án, Thích Tiếng Anh chia sẻ “100 Bài tập trắc nghiệm câu hỏi đuôi tag questions Tiếng Anh có đáp án“. Tài liệu ôn luyện lí thuyết về câu hỏi, các dạng đặc biệt tag questions được sắp xếp từ cơ bản đến nâng cao, với các dạng như câu hỏi đuôi với must, may, need, have to, should,… Trích từ tài liệu Exercise 1 Add tag questions to the following. We should call Rita, _______________?should we B. shouldn’t we C. shall we D. should not weMonkeys can’t sing, ______________? can they B. can it C. can’t they D. can’t it These books aren’t yours, ____________? are these B. aren’t these C. are they D. aren’t they That’s Bod’s, ____________? is that B. isn’t it C. isn’t that D. is it No one died in the accident, ______________? did they B. didn’t they C. did he D. didn’t he The air-hostess knows the time she has been here, ______________? does she B. isn’t it C. doesn’t she D. did she This is the second time she’s been here, ______________? isn’t this B. isn’t it C. has she D. hasn’t she They must do as they are told, ________________? mustn’t they B. must they C. are they D. aren’t they He hardly has anything nowadays, _________________? hasn’t she B. has he C. doesn’t he D. does she You’ve never been in Italy, _________________? have you B. haven’t you C. been you D. had you Sally turned her report, ________________? didn’t she B. did she C. hadn’t she D. didn’t she He arrived late, _______? didn’t he B. did he C. hadn’t he D. didn’t he isn’t sleeping, _______? A . is he B. isn’t he he he You have a ticket to the game, _______________? have you B. don’t you C. haven’t you D. do you Tom knows Alice, _____________? doesn’t he B. is he C. does he D. isn’t he Come into the kitchen, _____________? do you B. will you C. won’t you D. B and C Everybody likes beauty, ___________________? doesn’t he B. do they C. don’t they D. does he Peter never comes to class late, ________________? doesn’t he B. doesn’t Peter C. does he D. does Peter I’m going to see my grandparents in HCM City next week, _______________? aren’t I B. am I not C. are you D. A and B Your baby is very lovely, ______________? is he B. isn’t he C. is it D. isn’t it Exercise 2. Choose the best option to complete these following sentences. invited us to come to his party, __________? A. hadn’t he B. couldn’t he C. wasn’t he D. didn’t he 2. There was an exciting football match on TV last night, _________? A. wasn’t it B. was not there C. wasn’t there D. was it 3. – Who teaches you English? –Mr. Black_________. A. is B. teaches C. does D. do 4. I am not too fat, __________? A. aren’t I B. do I C. am I D. are I 5. I’m wrong, _________? A. am not B. aren’t I C. are not D. amn’t 6. Someone discovered penicillin in 1928, _________? A. hadn’t he/she B. didn’t he/she C. didn’t someone D. wasn’t he/she 7. You stayed home last night, _________? A. had you B. would you C. didn’t you D. did you 8. The poor don’t have many things to eat, _________? A. do we B. do they C. do you D. do I 9. The teacher asked you if you finished your homework that day, __________? A. hadn’t he B. didn’t he C. didn’t you D. hadn’t he 10. You were driving home when you saw Lan, _________? A. didn’t you B. weren’t you C. wouldn’t you D. hadn’t you 11. You are thirsty, __________? A. don’t you B. aren’t you C. are you D. are not you 12. Nam wishes he had worked hard last year, __________? A. hadn’t Nam B. hadn’t he C. doesn’t Nam D. doesn’t he 13. Not only the women but also the men _________ watching this programme. A. like B. has liked C. is liking D. likes 14. Neither the students nor the teacher ___________ raincoats. A. taking B. takes C. are taking D. take 15. You had had breakfast before you went to school yesterday, ___________? A. hadn’t you B. didn’t you C. wouldn’t you D. weren’t you 16. _________ ten minutes earlier, we would have got better seats. A. If we had not arrived B. Had we arrived C. Did we arrive D. If we arrived 17. Only when you grow up, __________ the truth. A. did you know B. will you know C. you would know D. you will know 18. You could ride a bicycle when you were five, ___________? A. hadn’t you B. didn’t you C. weren’t you D. couldn’t you 19. There have been many achievements since the country carried out economic reforms, ________? A. don’t there B. haven’t they C. haven’t there D. don’t they 20. People who exercise frequently are healthier than those who ____________. A. exercise B. do C. don’t D. are Thích Tiếng Anh chia sẻ “100 Bài tập trắc nghiệm câu hỏi đuôi tag questions Tiếng Anh có đáp án“ 100 Bài tập trắc nghiệm câu hỏi đuôi tag questions Tiếng Anh có đáp 26 votes Câu hỏi đuôi trong tiếng anh Tag Question là một trong những dạng bài tập phổ biến xuất hiện trong các kì bí kíp để nắm trọn mọi kiến thức về câu hỏi đuôi là gì ? Trong bài viết này PATADO sẽ cùng bạn tìm hiểu dấu hiệu nhận biết, cấu trúc/công thức, cách sử dụng và bài tập trắc nghiệm vận dụng kiến thức! Tham khảo thêm Mệnh đề quan hệ trong tiếng anh Cấu trúc với would rather ĐỊNH NGHĨA CÂU HỎI ĐUÔI TRONG TIẾNG ANH LÀ GÌ Trong ngữ pháp Tiếng anh, một Tag Question được chia làm 2 phần và được ngăn cách giữa nhau bằng dấu “phẩy”. Phần đầu là mệnh đề chính và hoàn chỉnh. Phần sau là phần “đuôi” thường đặt ở dạng nghi vấn. Phần này có nhiệm vụ xác nhận tính chính xác trong thông tin của mệnh đề trước tổng hợp cấu trúc ngữ pháp tiếng anh. Example She said half price, didn’t she?’ -> Thì didn’t she là câu hỏi đuôi. He isn’t a teacher, is he? Anh ta không phải là giáo viên đấy chứ? Vị trí Câu hỏi đuôi là phần phía sau dấu phẩy được thêm vào cuối câu trần thuật ở thể khẳng định hoặc phủ định Chức năng Đôi khi câu hỏi đuôi được gọi là thẻ câu hỏi, nhưng nhiều câu kết thúc bằng thẻ không phải là câu hỏi thực sự. Câu hỏi đuôi thường được sử dụng để xác minh thông tin hoặc khi muốn người nghe hồi đáp về câu trần thuật đó. Ngữ điệuBằng cách nghe ngữ điệu câu hỏi đuôi chúng ta cũng có thể tổng quan hiểu được mong muốn cho câu trả lời của người đang giao tiếp Nếu ngữ điệu đi xuống ở câu hỏi đuôi thì có nghĩa là người hỏi đang muốn xác nhận lại thông tin mình nói là có chính xác hay không . Nếu ngữ điệu đi lên ở câu hỏi đuôi có nghĩa là người nói muốn biết thêm nhiều hơn về thông tin người nghe cung cấp. CẤU TRÚC VÀ CÁCH DÙNG CÂU HỎI ĐUÔI TRONG TIẾNG ANH Đối với động từ thường Mệnh đề đầu thể khẳng định, phần đuôi là phủ định. S + Vs/es/ed/2….., don’t/doesn’t/didn’t + S? Mệnh đề đầu phủ định, phần đuôi khẳng định S + don’t/doesn’t/didn’t + V, do/does/did + S ? Đối với các loại động từ đặc biệt Động từ đặc biệt là các động từ khi ta chuyển chúng sang câu phủ định thì cần thêm “not” phía sau động từ, khi ta chuyển sang thể nghi vấn thì cần đưa chính động từ này lên trước chủ ngữ. Mệnh đề trước khẳng định, phần đuôi phủ định. S + special verb….. , special verb + not + S? – You are a worker , aren’t you? – She has just bought a new dress, hasn’t she? Mệnh đề trước phủ định, phần đuôi khẳng định. S + special verb + not….., special verb + S? CÁC DẠNG THƯỜNG GẶP CỦA CÂU HỎI ĐUÔI TRONG TIẾNG ANH Hiện tại đơn Động từ “to be” S + am/is/are + O, isn’t/ aren’t + S? Ví dụ She is kind, isn’t she ? Động từ thường S + V + O, don’t/doesn’t + S? Ví dụ Manh likes basketball, doesn’t he? Thì hiện tại tiếp diễn S + am/is/are + V_ing, isn’t/ aren’t + S? Ví dụ Ling is doing her homework. isn’t she? Thì hiện tại hoàn thành S + have/has + V3/ed, haven’t/ hasn’t + S? Ví dụ Ken has gone out, hasn’t he? Thì quá khứ đơn Động từ “to be” S + was/were + O, wasn’t/weren’t + S? Ví dụ They were late, weren’t they? Động từ thường S + V2/ed + O, didn’t + S? Ví dụ Long had to come early, didn’t he? Thì tương lai đơn S + will + V_inf, won’t + S? S + will + not + V_inf, will + S? Ví dụ You’ll be back soon, won’t you? Động từ khuyết thiếu modal verbs S + modal verbs + V_inf, modal verbs + not + S? MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT TRONG CÂU HỎI ĐUÔI Dạng cảm thán Trong câu cảm thán, ta luôn sử dụng phần câu hỏi đuôi dưới dạng “am/is/are” + đại từ chỉ người trong mệnh đề trước. Ví dụ What a beautiful hat, isn’t it? Cái mũ này đẹp quá phải không Dạng mệnh lệnh với “Let” Khi sử dụng câu hỏi đuôi có chứa “Let” cần chú ý các trường hợp sau “Let” được dùng trong tình huống lời mời, lời gợi ý rủ rê tham gia vào một hoạt động nào đó => đuôi là shall we ? “Let” được dùng trong tình huống người nói muốn thể hiện sự lịch sự, lễ phép với người khác khi giao tiếp => will you “Let” được dùng trong trường hợp muốn giúp đỡ một ai đó => May I Câu hỏi đuôi với “MUST” Đối với những câu hỏi đuôi mà mệnh đề phía trước mệnh đề chính có chứa “must” thì ta cần dựa theo ý nghĩa và tình huống cụ để có thể để dạng đuôi được chính xác nhất. Mệnh đề chính chứa Must mang tính chất cần thiết => đuôi “needn’t” + S Mệnh đề chính chứa Must mang tính chất dự đoán ở hiện tại => dựa vào động từ theo sau của must Mệnh đề chính chứa Must mang tính chất dự đoán trong quá khứ trong cấu trúc “ Must + have/has + P2” => sử dụng “ hasn’t/haven’t + S “ Mệnh đề chính chứa Must mang tính chất cấm đoán => đuôi “must” + S BÀI TẬP CÂU HỎI ĐUÔI TRẮC NGHIỆM He’s from a small town in Vietnam,…? She’s still playing, …. ? You do go to school, …. ? The weather is really bad today, …. ? Let’s go for a walk, …. ? They aren’t in Thailand at the present,…. ? We won’t be late, …. ? Adam is a very good student, …. ? Nobody called, …. ? They will wash the window, …. ? We must lock the doors, …. ? So you bought a car, …. ? Answers isn’t he isn’t she don’t you? isn’t it shall we are they will we isn’t he did they mustn’t we did you Vừa rồi là bài viết chia sẻ cách nhận biết và sử dụng Câu hỏi đuôi trong tiếng anh, PATADO hi vọng những kiến thức trên sẽ giúp lộ trình chinh phục Tiếng Anh của các bạn nhanh chóng đạt được nhiều thành công. Để tham khảo thêm nhiều bài viết, tài liệu bổ ích mời bạn đọc truy cập ngay website của PATADO. Chúc các bạn học tiếng anh vui vẻ!